Vietnam Airlines mong muốn tìm đối tác trở thành Đại lý Bán vé trực tuyến - dùng Cổng Bán vé máy bay trực tuyến của Vietnam Airlines để đặt chỗ và bán vé trên các hành trình nội địa.
Điều kiện ban sơ để đăng ký Đại lý Bán ve may bay trực tuyến của Vietnam Airlines:
-
Có kế hoạch kinh doanh khả thi.
-
Có giấy phép kinh doanh đăng ký tại Việt Nam
-
Có văn phòng giao tiếp bảo đảm phục vụ khách hàng
-
Có đủ điều kiện hạ tầng tin học đảm bảo kết nối và bán vé trên hệ thống Đại lý vé máy bay trực tuyến của Vietnam Airlines.
-
Mở tài khoản Đại lý Bán vé trực tuyến với số tiền tối thiểu là 100 triệu đồng.
Hồ sơ đăng ký Đại lý Bán vé trực tuyến
Địa chỉ liên can
Tổ chức, cá nhân chủ nghĩa có nhu cầu làm đại lý Bán vé dùng Cổng Bán vé trực tuyến của Vietnam Airlines, vui lòng hệ trọng các địa chỉ sau để biết thêm chi tiết:
Khu vực miền Bắc
Bộ phận tương trợ bán – Phòng Phát triển bán – Văn phòng khu vực miền Bắc
Điện thoại : 04-62700200 số máy lẻ 4328/4329
Fax: 04-62700227
Email: ptb.Nro@vietnamair.Com.Vn
Khu vực miền Trung
Đội Phát triển Bán – Văn phòng Khu vực miền Trung
Điện thoại: 0511-3830339
Fax: 0511-3650543
Email: sales.Mro@vietnamair.Com.Vn
Khu vực miền Nam
Bộ phận Phát triển Đại lý – Phòng Phát triển Bán – Văn phòng Khu vực miền Nam
Điện thoại: 08-62555320 số máy lẻ 7544/75
Fax: 08-38488339
Dọc miền tổ quốc với chương trình khuyến mại vé nội địa chỉ từ 45 USD của hãng hàng không nhà nước Vietnam Airlines.
Bạn là người ham du lịch, có sở thích khám phá mọi miền tổ quốc của sơn hà Việt Nam tươi đẹp? hay bạn là người thích săn vé tàu bay Vietnam Airlines giá rẻ?
Nếu vậy, bạn chớ bỏ qua chương trình khuyến mại vé nội địa chỉ từ 45 USD của Vietnam Airlines dành cho mọi du khách trong năm mới này.
Ve may bay vietnam airlines khuyến mại
- Mua vé máy bay trước ngày xuất hành - 30 và 60 ngày
Chặng bay giữa | Loại giá PAP30 | Loại giá PAP60 |
---|---|---|
Hà Nội và Đà Nẵng | 600.000 VNĐ | 300.000 VNĐ |
Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh | 800.000 VNĐ | 300.000 VNĐ |
Tp. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng | 600.000 VNĐ | 300.000 VNĐ |
thời hạn dừng tối thiểu/tối đa | NA/12M | NA/12M |
hạn vận đặt chỗ và mua vé | Trong vòng 24 giờ sau khi chỗ được công nhận và tối thiểu 30 ngày trước giờ phát xuất | Trong vòng 24 giờ sau khi chỗ được xác nhận và tối thiểu 60 ngày trước giờ khởi hành |
phối hợp giá | Chỉ được phép kết hợp giữa giá E/P | Chỉ được phép kết hợp giữa giá E/P |
Hoàn vé | Không được phép | Không được phép |
đổi thay đặt chỗ Đổi hành trình Nâng giá và hạng đặt chỗ | Không được phép | Không được phép |
Giá cho con trẻ (từ 2 đến dưới 12 tuổi) và trẻ nhỏ có dùng chỗ | Bằng 75% giá ứng dụng người lớn | Bằng 75% giá ứng dụng người lớn |
Giá cho trẻ nhỏ (dưới 2 tuổi) | Bằng 10% giá vận dụng người lớn | Bằng 10% giá áp dụng người lớn |
Mức giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT, lệ phí trường bay và các lệ phí khác.
Hiệu lực phát xuất: Từ ngày 30/1/2013-31/3/2014
- Mua vé trước ngày xuất hành - 7 ngày và 14 ngày
Chặng bay giữa | Loại giá EAP | Loại giá PAP |
---|---|---|
Đà Nẵng và Đà Lạt | 850.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Đà Nẵng và Pleiku | 750.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Đà Nẵng và Buôn Ma Thuột | 750.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Đà Nẵng và Hải Phòng | 850.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Đà nẵng và Cần Thơ | 850.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Hà nội và Buôn Ma Thuột | 1.350.000 VNĐ | 1.150.000 VNĐ |
Hà Nội và Đà Lạt | 1.350.000 VNĐ | 1.150.000 VNĐ |
Hà Nội và Qui Nhơn | 1.350.000 VNĐ | 1.150.000 VNĐ |
Hà Nội và Pleiku | 1.350.000 VNĐ | 1.150.000 VNĐ |
Hà Nội và Tuy Hoà | 1.350.000 VNĐ | 1.150.000 VNĐ |
Hà Nội và Nha Trang | 1.350.000 VNĐ | 1.150.000 VNĐ |
Hà Nội và Huế | 850.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Hà Nội và Đà Nẵng | 850.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Hà Nội và Điện Biên | 750.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Hà Nội và Đồng Hới | 750.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Hà Nội và Vinh | 750.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh | 1.350.000 VNĐ | 1.150.000 VNĐ |
Hà Nội và Tam Kỳ | 850.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Hà nội - Cần thơ | 1.350.000 VNĐ | 1.150.000 VNĐ |
Phú Quốc và Cần Thơ | 550.000 VNĐ | 450.000 VNĐ |
Phú Quốc và Rạch Giá | 550.000 VNĐ | 450.000 VNĐ |
TP.Hồ Chí Minh và Đà Nẵng | 850.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
TP.Hồ Chí Minh và Huế | 850.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
TP.Hồ Chí Minh và Buôn Ma Thuột | 750.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
TP.Hồ Chí Minh và Đà lạt | 750.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
TP.Hồ Chí Minh và Nha Trang | 750.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
TP.Hồ Chí Minh và Pleiku | 750.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
TP.Hồ Chí Minh và Qui Nhơn | 850.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
TP.Hồ Chí Minh và Phú Quốc | 750.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
TP.Hồ Chí Minh và Cà Mau | 750.000 VNĐ | - |
TP.Hồ Chí Minh và Tuy Hoà | 750.000 VNĐ | - |
TP.Hồ Chí Minh và Côn Đảo | 750.000 VNĐ | - |
TP.Hồ Chí Minh và Hải Phòng | 1.350.000 VNĐ | 1.150.000 VNĐ |
TP.Hồ Chí Minh và Vinh | 1.350.000 VNĐ | 1.150.000 VNĐ |
TP.Hồ Chí Minh và Đồng Hới | 1.350.000 VNĐ | 1.150.000 VNĐ |
TP.Hồ Chí Minh và Tam Kỳ | 850.000 VNĐ | - |
TP.Hồ Chí Minh và Rạch Giá | 550.000 VNĐ | 450.000 VNĐ |
Hạng đặt chỗ | E | P |
kì hạn dừng tối thiểu/tối đa | NA/12M | NA/12M |
kì hạn đặt chỗ và mua vé | Trong vòng 24 giờ sau khi chỗ được xác nhận và tối thiểu 7 ngày trước giờ khởi hành | Trong vòng 24 giờ sau khi chỗ được công nhận và tối thiểu 14 ngày trước giờ xuất phát |
phối hợp giá | Chỉ được phép phối hợp giữa giá E/P | Chỉ được phép kết hợp giữa giá E/P |
Hoàn vé | Không được phép | Không được phép |
đổi thay đặt chỗ Đổi hành trình Nâng giá và hạng đặt chỗ | Không được phép | Không được phép |
Giá cho trẻ con (từ 2 đến dưới 12 tuổi) và trẻ nhỏ có sử dụng chỗ | Bằng 75% giá áp dụng người lớn | Bằng 75% giá áp dụng người lớn |
Giá cho trẻ nhỏ (dưới 2 tuổi) | Bằng 10% giá áp dụng người lớn | Bằng 10% giá vận dụng người lớn |
Mức giá trên là mức giá một chiều, ve may bay gia re cho hành trình khứ hồi bằng 2 lần giá một chiều.
Mức giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT, lệ phí sân bay và các lệ phí khác.
Hiệu lực khởi hành: Từ ngày 30/1/2013-31/3/2014
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét